Đọc nhanh: 旅怀 (lữ hoài). Ý nghĩa là: lữ hoài.
旅怀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lữ hoài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旅怀
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 中转 旅客
- trung chuyển hành khách; sang hành khách.
- 两个 人撞 了 个 满怀
- Hai người chạm trán nhau.
- 魔幻 圣诞 之旅 大家 都 懂 吧
- Tất cả các bạn đều biết hành trình Giáng sinh kỳ diệu hoạt động như thế nào.
- 不要 去 怀念 , 做 一个 不 怀旧 旳 人
- Đừng hoài niệm, hãy là một người hoài cổ.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 下个星期 我们 去 旅行
- Tuần sau chúng tôi sẽ đi du lịch.
- 东莞 旅游景点 多
- Địa điểm du lịch ở Đông Quản nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怀›
旅›