Đọc nhanh: 斩衰 (trảm thôi). Ý nghĩa là: trảm thôi.
斩衰 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trảm thôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斩衰
- 千百年来 脍炙人口 , 盛传 不衰 的 佳作
- những tuyệt tác bất hủ (sống mãi với thời gian), hàng ngàn năm qua luôn được ưa chuộng
- 颓唐 衰飒
- tinh thần sa sút.
- 古籍 记载 过往 兴衰
- Sách cổ ghi lại sự thăng trầm của quá khứ.
- 历久不衰
- lâu ngày vẫn không mệt mỏi.
- 你 觉得 她 是 想 斩断 与 过去 的 一切 联系 吗
- Bạn có nghĩ rằng cô ấy đang cố gắng cắt đứt mọi ràng buộc với quá khứ của mình không?
- 到 这时 , 罗马帝国 已 日益 衰败
- Đến thời điểm này, đế quốc La Mã đã ngày càng suy thoái.
- 在 我军 有力 反击 下 , 敌军 攻势 已经 衰弱
- trước sự đánh trả của quân ta, thế tiến công của địch đã suy yếu.
- 去除 皱纹 的 手术 可以 有效 减缓 衰老 过程
- Phẫu thuật xóa nếp nhăn có thể giảm quá trình lão hóa hiệu quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
斩›
衰›