Đọc nhanh: 旁鹜 (bàng vụ). Ý nghĩa là: bị phân tâm bởi cái gì đó, không chú ý.
旁鹜 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bị phân tâm bởi cái gì đó
to be distracted by sth
✪ 2. không chú ý
to be inattentive
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旁鹜
- 他们 须 通过 齐膝 的 烂泥 和 堆积物 磕磕绊绊 来到 遇难者 身旁
- Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.
- 驰心 旁骛
- không chuyên tâm.
- 他 站 在 我 旁边
- Anh ấy đứng cạnh tôi.
- 他 在 我 旁边 看书
- Anh ấy đọc sách bên cạnh tôi.
- 他 在 旁边 一站 , 再也 不说 什么
- nó đứng bên cạnh không nói tiếng nào.
- 他们 对 坐在 餐桌 两旁
- Họ ngồi đối diện nhau ở hai bên bàn ăn.
- 他 在 一旁 开心 吃瓜
- Anh ấy vui vẻ hóng drama ở một bên.
- 他 总是 旁若无人 地 工作
- Anh ấy luôn làm việc như không có ai xung quanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旁›
鹜›