激光二极管 jīguāng èrjíguǎn
volume volume

Từ hán việt: 【kích quang nhị cực quản】

Đọc nhanh: 激光二极管 (kích quang nhị cực quản). Ý nghĩa là: diode laser.

Ý Nghĩa của "激光二极管" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

激光二极管 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. diode laser

laser diode

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 激光二极管

  • volume volume

    - de 崇高 chónggāo 行动 xíngdòng 使 shǐ 得到 dédào 极大 jídà de 荣誉 róngyù 和光荣 héguāngróng

    - Hành động cao cả của anh ấy đã mang đến cho anh ấy danh dự và vinh quang lớn lao.

  • volume volume

    - 激光 jīguāng néng 激活 jīhuó 色氨酸 sèānsuān 使 shǐ zhī 发出 fāchū 荧光 yíngguāng

    - Tia laser kích thích tryptophan cho đến khi nó phát huỳnh quang.

  • volume volume

    - 半导体 bàndǎotǐ 二极管 èrjíguǎn 主要 zhǔyào 作为 zuòwéi 整流器 zhěngliúqì 使用 shǐyòng de 一个 yígè yǒu 两端 liǎngduān de 半导体 bàndǎotǐ 设备 shèbèi

    - Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.

  • volume volume

    - 老人家 lǎorénjiā 身子 shēnzi 健旺 jiànwàng 胃口 wèikǒu 极好 jíhǎo 酒量 jiǔliàng gēn 先前 xiānqián shì 一般无二 yìbānwúèr

    - Lão nhân gia ông ấy thể thể khỏe mạnh, ăn ngon tửu lượng vẫn như trước.

  • volume volume

    - 光子 guāngzǐ néng 激发 jīfā 电子 diànzǐ 运动 yùndòng

    - Photon có thể kích thích chuyển động của electron.

  • volume volume

    - tīng le 李玲 lǐlíng de 劝慰 quànwèi 芊芊 qiānqiān 非但 fēidàn 感激 gǎnjī 反而 fǎnér 责怪 zéguài 多管闲事 duōguǎnxiánshì

    - Sau khi nghe lời khuyên của Lý Linh, Thiên Thiên thay vì cảm kích, ngược lại trách cô ấy lo chuyện bao đồng

  • - 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng 激光 jīguāng 美容 měiróng 治疗 zhìliáo 恢复 huīfù 皮肤 pífū 光泽 guāngzé

    - Cô ấy đang điều trị làm đẹp bằng laser để phục hồi độ sáng của da.

  • - zuò le 激光 jīguāng 脱毛 tuōmáo 治疗 zhìliáo 现在 xiànzài 不再 bùzài 长毛 chángmáo le

    - Cô ấy đã làm trị liệu triệt lông bằng laser, bây giờ không còn lông mọc lại nữa

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+0 nét)
    • Pinyin: èr
    • Âm hán việt: Nhị
    • Nét bút:一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MM (一一)
    • Bảng mã:U+4E8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Guāng
    • Âm hán việt: Quang
    • Nét bút:丨丶ノ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMU (火一山)
    • Bảng mã:U+5149
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp , Cập , Cực , Kiệp
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DNHE (木弓竹水)
    • Bảng mã:U+6781
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+13 nét)
    • Pinyin: Jī , Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Khích , Kích
    • Nét bút:丶丶一ノ丨フ一一丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHSK (水竹尸大)
    • Bảng mã:U+6FC0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Guǎn
    • Âm hán việt: Quản
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJRR (竹十口口)
    • Bảng mã:U+7BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao