Đọc nhanh: 二极管 (nhị cực quản). Ý nghĩa là: bóng hai cực; đèn đi-ốt; ống hai cực. Ví dụ : - 半导体二极管主要作为整流器使用的一个有两端的半导体设备 Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
二极管 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bóng hai cực; đèn đi-ốt; ống hai cực
有两个电极的电子管或晶体管
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二极管
- 取 下 旁通 管时 出现 连枷 二尖瓣
- Tôi bị hở van hai lá khi đưa cô ấy ra khỏi đường vòng.
- 一干二净
- sạch sành sanh
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
- 一凭 本事 , 二则 运气
- Một là dựa vào bản lĩnh, hai là vận khí.
- 一对 夫妻 要管 四个 老人
- Đôi vợ chồng phải chăm lo cho 4 người già.
- 您 尽管 吩咐 吧 , 我决 没有 二话
- bác cứ sai bảo con, con không cãi lại đâu.
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 他 老人家 身子 健旺 胃口 极好 酒量 跟 先前 亦 是 一般无二
- Lão nhân gia ông ấy thể thể khỏe mạnh, ăn ngon tửu lượng vẫn như trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
极›
管›