Đọc nhanh: 施虐癖 (thi ngược tích). Ý nghĩa là: bạo dâm (tôn sùng).
施虐癖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bạo dâm (tôn sùng)
sadism (fetish)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 施虐癖
- 他们 虐待 女人
- Họ ngược đãi phụ nữ.
- 他们 虐待 了 邻居
- Họ hắt hủi hàng xóm.
- 他们 经常 虐待 动物
- Bọn họ hay ngược đãi động vật.
- 他们 一计 不成 , 又施 一计
- Khi kế hoạch đầu tiên của họ thất bại, họ đã thực thi kế hoạch khác.
- 首先 必须 把 场地 清理 好 , 否则 无法 施工
- Trước tiên phải dọn sạch mặt bằng, nếu không thì không có cách gì thi công được.
- 他们 正在 制定 新 的 预防措施 来 减少 交通事故 的 发生率
- Họ đang phát triển các biện pháp dự phòng mới để giảm tỷ lệ xảy ra tai nạn giao thông.
- 他 认为 自己 即 是 保护者 又 是 施虐 者
- Anh ta coi mình là người bảo vệ và lạm dụng.
- 他们 营造 了 现代 的 设施
- Họ xây dựng cơ sở hạ tầng hiện đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
施›
癖›
虐›