Đọc nhanh: 施治 (thi trị). Ý nghĩa là: áp dụng một phương pháp điều trị, thực hiện một liệu pháp.
施治 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. áp dụng một phương pháp điều trị
to apply a treatment
✪ 2. thực hiện một liệu pháp
to undertake a therapy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 施治
- 专治 疟疾
- Chuyên trị sốt rét.
- 中国 广西壮族自治区
- Khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây, Trung Quốc.
- 骨折 需要 及时 治疗
- Gãy xương cần được điều trị kịp thời.
- 中国人民政治协商会议
- Hội nghị hiệp thương chính trị nhân dân Trung Quốc.
- 我们 需要 采取措施 来治虫
- Chúng ta cần có biện pháp để diệt côn trùng.
- 中国 有 多个 自治区
- Trung Quốc có nhiều khu tự trị.
- 中国 有 5 个 自治区
- Trung Quốc có 5 khu tự trị.
- 中国 人民 在 反动 统治 时期 遭受 的 苦难 极为 酷烈
- nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
施›
治›