Đọc nhanh: 施 (thi.thí.thỉ.dị.di). Ý nghĩa là: thi hành; thực thi; làm; tiến hành, cho; làm; gây, ban cho; trợ cấp; giúp đỡ. Ví dụ : - 他们一计不成,又施一计。 Khi kế hoạch đầu tiên của họ thất bại, họ đã thực thi kế hoạch khác.. - 计划已经开始实施了。 Kế hoạch đã bắt đầu được thực thi.. - 他不断向对方施压。 Anh ấy không ngừng gây áp lực cho đối phương.
施 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. thi hành; thực thi; làm; tiến hành
按照某种方式或办法去做;实行; 施展
- 他们 一计 不成 , 又施 一计
- Khi kế hoạch đầu tiên của họ thất bại, họ đã thực thi kế hoạch khác.
- 计划 已经 开始 实施 了
- Kế hoạch đã bắt đầu được thực thi.
✪ 2. cho; làm; gây
给予
- 他 不断 向 对方 施压
- Anh ấy không ngừng gây áp lực cho đối phương.
- 别 给 孩子 太 大 施压
- Đừng gây áp lực quá lớn cho trẻ.
✪ 3. ban cho; trợ cấp; giúp đỡ
给予;津贴
- 他 喜欢 施恩 于 人
- Anh ấy thích ban ơn cho người khác.
- 不要 随便 施恩 于 人
- Đừng tùy tiện ban ơn cho người khác.
✪ 4. bôi lên; xoa; bón
在物体上加某种东西
- 农民 们 正在 田里 施 底肥
- Những người nông dân đang bón phân nền trong đồng ruộng.
- 播种 前 需要 先施 底肥
- Trước khi gieo hạt cần phải bón phân nền trước.
- 她 对 着 镜子 在 施粉
- Cô ấy đang xoa phấn trước gương.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
施 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Thi
(Shī) 姓
- 我 姓施
- Tôi họ Thi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 施
✪ 1. 施 + 以 + Tân ngữ(援手/报复)
- 路 人 施以援 手
- Người qua đường ra tay giúp đỡ.
- 她 担心 被 人 施以 报复
- Cô ấy sợ bị người ta trả thù.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 施
- 他 喜欢 施恩 于 人
- Anh ấy thích ban ơn cho người khác.
- 他们 一计 不成 , 又施 一计
- Khi kế hoạch đầu tiên của họ thất bại, họ đã thực thi kế hoạch khác.
- 他 向 乞丐 施舍 钱
- Anh ấy đã bố thí tiền cho ăn xin.
- 他 将 采取 与 此 相应 的 措施
- Anh ấy sẽ thực hiện các biện pháp tương ứng với điều này.
- 他们 采取 了 严厉 的 处置 措施
- Họ đã áp dụng các biện pháp trừng trị nghiêm khắc.
- 首先 必须 把 场地 清理 好 , 否则 无法 施工
- Trước tiên phải dọn sạch mặt bằng, nếu không thì không có cách gì thi công được.
- 他 在 东部 实施 的 庞氏 骗局 被 识破 了
- Một Đề án Ponzi mà anh ta đang chạy về phía đông đã phát nổ.
- 他们 营造 了 现代 的 设施
- Họ xây dựng cơ sở hạ tầng hiện đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
施›