Đọc nhanh: 方药 (phương dược). Ý nghĩa là: phương thuốc; bài thuốc. Ví dụ : - 安眠药是处方药, 不能随便出售 Thuốc ngủ là thuốc kê đơn, không được bán một cách tùy tiện. - 这王座是正经的处方药 Đó là một ngai vàng theo toa.
方药 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phương thuốc; bài thuốc
中医药方中用的药也指方剂
- 安眠药 是 处方药 不能 随便 出售
- Thuốc ngủ là thuốc kê đơn, không được bán một cách tùy tiện
- 这 王座 是 正经 的 处方药
- Đó là một ngai vàng theo toa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方药
- 他 按照 药方 抓药
- Anh ấy bốc thuốc theo đơn.
- 荷尔蒙 药物 必须 要 按照 医生 的 处方 服用
- Thuốc nội tiết tố phải được dùng theo chỉ định của bác sĩ.
- 这个 药方 能 治咳嗽
- Đơn thuốc này có thể chữa ho.
- 他 不能 开药方
- Anh ấy không thể kê đơn thuốc.
- 医生 开 处方 给 病人 配药
- Bác sĩ viết đơn thuốc để bệnh nhân mua thuốc.
- 袭用 古方 , 配制 丸药
- theo phương (đơn) thuốc cổ chế thành thuốc viên.
- 汤头 歌诀 ( 用 汤药 成方 中 的 药名 编成 的 口诀 )
- bài vè về tên thuốc
- 拿 这个 处方 到 药房 , 他们 就 会 给 你 配药 了
- Mang đơn này đến hiệu thuốc, họ sẽ pha chế thuốc cho bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
方›
药›