Đọc nhanh: 方知 (phương tri). Ý nghĩa là: chỉ để nhận ra sau đó. Ví dụ : - 我一问起,方知端的。 tôi hỏi đến mới biết đầu đuôi.. - 武松读了印信榜文,方知端的有虎。 Võ Tòng đọc xong bảng cáo thị, mới biết quả thực có hổ.
方知 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ để nhận ra sau đó
to realize only then
- 我 一 问起 , 方知端 的
- tôi hỏi đến mới biết đầu đuôi.
- 武松 读 了 印信 榜文 , 方知端 的 有 虎
- Võ Tòng đọc xong bảng cáo thị, mới biết quả thực có hổ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方知
- 武松 读 了 印信 榜文 , 方知端 的 有 虎
- Võ Tòng đọc xong bảng cáo thị, mới biết quả thực có hổ.
- 原始 究终 , 方知 所以
- Truy cứu kỹ lưỡng, mới hiểu rõ nguyên nhân.
- 警方 已 通知 各 店主 留意 伪钞
- Cảnh sát đã thông báo cho các chủ cửa hàng để chú ý đến tiền giả.
- 他 在 绘画 和 音乐 方面 知识 渊博
- Ông ấy có kiến thức uyên bác về hội họa và âm nhạc.
- 他 很 努力 , 殊不知 方法 不 对
- Anh ấy rất cố gắng, nhưng lại dùng sai cách.
- 你 知道 , 我 在 工程技术 方面 是 不行 的
- anh biết là về phương diện kỹ thuật công trình tôi không rành mà.
- 走来走去 。 犹疑不决 , 不知 往 哪个 方向 去 。 也 作旁 皇
- Đi qua đi lại. Do dự không quyết, tôi không biết phải đi con đường nào. Cũng thật hoang mang, ngập ngừng
- 我 一 问起 , 方知端 的
- tôi hỏi đến mới biết đầu đuôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
方›
知›