方家 fāng jiā
volume volume

Từ hán việt: 【phương gia】

Đọc nhanh: 方家 (phương gia). Ý nghĩa là: bậc thầy; chuyên gia có cỡ; người chuyên sâu; người thành thạo.

Ý Nghĩa của "方家" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

方家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bậc thầy; chuyên gia có cỡ; người chuyên sâu; người thành thạo

'大方之家'的简称,本义是深明大道的人,后多指精通某种学问、艺术的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方家

  • volume volume

    - 方便 fāngbiàn de 时候 shíhou lái 我家 wǒjiā 坐坐 zuòzuò

    - Lúc nào tiện thì qua nhà tôi chơi.

  • volume volume

    - tài 拘礼 jūlǐ le 反而 fǎnér nòng 大家 dàjiā 方便 fāngbiàn

    - anh câu nệ quá làm cho mọi người kém thoải mái.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā tóng wǎng 一个 yígè 方向 fāngxiàng

    - Mọi người cùng đi một hướng.

  • volume volume

    - shì 这方面 zhèfāngmiàn de 专家 zhuānjiā

    - Anh ấy là chuyên gia trong lĩnh vực này.

  • volume volume

    - shì 音乐 yīnyuè 方面 fāngmiàn de 行家 hángjiā

    - Anh ấy là chuyên gia về âm nhạc.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 惦着 diànzhe 远方 yuǎnfāng de 家人 jiārén

    - Anh ấy luôn nhớ đến người nhà ở xa.

  • volume volume

    - 东西方 dōngxīfāng 文化 wénhuà zài 这个 zhègè 国家 guójiā 融合 rónghé

    - Văn hóa Đông Tây hòa quyện ở đất nước này.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de jiā zài 遥远 yáoyuǎn de 地方 dìfāng

    - Nhà của họ ở một nơi rất xa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao