方帽 fāng mào
volume volume

Từ hán việt: 【phương mạo】

Đọc nhanh: 方帽 (phương mạo). Ý nghĩa là: ván vữa, mũ vuông học thuật. Ví dụ : - 四方帽和长袍 Một chiếc mũ lưỡi trai và áo choàng?

Ý Nghĩa của "方帽" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

方帽 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ván vữa

mortarboard

Ví dụ:
  • volume volume

    - 四方 sìfāng mào 长袍 chángpáo

    - Một chiếc mũ lưỡi trai và áo choàng?

✪ 2. mũ vuông học thuật

square academic cap

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方帽

  • volume volume

    - 三方 sānfāng 图章 túzhāng

    - ba con dấu vuông.

  • volume volume

    - 不方 bùfāng 不圆 bùyuán

    - vuông không ra vuông, tròn không ra tròn; méo xẹo

  • volume volume

    - 下车 xiàchē 把手 bǎshǒu 举到 jǔdào 我们 wǒmen 看得见 kàndejiàn de 地方 dìfāng

    - Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!

  • volume volume

    - 鸟飞 niǎofēi xiàng 南方 nánfāng

    - Chim bay về phía nam.

  • volume volume

    - 不同 bùtóng 地区 dìqū yǒu 不同 bùtóng de 方言 fāngyán

    - Các vùng khác nhau có tiếng địa phương khác nhau.

  • volume volume

    - 四方 sìfāng mào 长袍 chángpáo

    - Một chiếc mũ lưỡi trai và áo choàng?

  • volume volume

    - 不依 bùyī 规矩 guījǔ 不成方圆 bùchéngfāngyuán

    - không tuân theo tiêu chuẩn, quy tắc nào hết thì không thể làm tốt được công việc

  • volume volume

    - 不依 bùyī 规矩 guījǔ 不能 bùnéng 成方圆 chéngfāngyuán

    - không theo phép tắc, không thể thành quy tắc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+9 nét)
    • Pinyin: Mào
    • Âm hán việt: Mạo
    • Nét bút:丨フ丨丨フ一一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LBABU (中月日月山)
    • Bảng mã:U+5E3D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao