贻笑方家 yí xiào fāng jiā
volume volume

Từ hán việt: 【di tiếu phương gia】

Đọc nhanh: 贻笑方家 (di tiếu phương gia). Ý nghĩa là: một người mới làm cho một kẻ ngốc của chính mình, để khiến bản thân trở nên lố bịch trước các chuyên gia.

Ý Nghĩa của "贻笑方家" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

贻笑方家 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. một người mới làm cho một kẻ ngốc của chính mình

a novice making a fool of himself

✪ 2. để khiến bản thân trở nên lố bịch trước các chuyên gia

to make oneself ridiculous before experts

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贻笑方家

  • volume volume

    - 他家 tājiā 是从 shìcóng 南方 nánfāng 搬来 bānlái de

    - Nhà anh ấy chuyển đến từ miền nam.

  • volume volume

    - 一路上 yīlùshàng 大家 dàjiā 说说笑笑 shuōshuoxiàoxiào hěn 热闹 rènao

    - suốt dọc đường, mọi người nói nói cười cười rất rôm rả.

  • volume volume

    - 的话 dehuà 大家 dàjiā dōu xiào 起来 qǐlai le

    - Lời nói của anh khiến mọi người bật cười.

  • volume volume

    - shì 这方面 zhèfāngmiàn de 行家 hángjiā

    - Anh ấy là chuyên gia trong lĩnh vực này.

  • volume volume

    - shì 这方面 zhèfāngmiàn de 专家 zhuānjiā

    - Anh ấy là chuyên gia trong lĩnh vực này.

  • volume volume

    - shì 音乐 yīnyuè 方面 fāngmiàn de 行家 hángjiā

    - Anh ấy là chuyên gia về âm nhạc.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 惦着 diànzhe 远方 yuǎnfāng de 家人 jiārén

    - Anh ấy luôn nhớ đến người nhà ở xa.

  • volume volume

    - 东西方 dōngxīfāng 文化 wénhuà zài 这个 zhègè 国家 guójiā 融合 rónghé

    - Văn hóa Đông Tây hòa quyện ở đất nước này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiào
    • Âm hán việt: Tiếu
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HHK (竹竹大)
    • Bảng mã:U+7B11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Di
    • Nét bút:丨フノ丶フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOIR (月人戈口)
    • Bảng mã:U+8D3B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình