Đọc nhanh: 方头括号 (phương đầu quát hiệu). Ý nghĩa là: dấu ngoặc dạng thấu kính (【】 hoặc 〖〗).
方头括号 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dấu ngoặc dạng thấu kính (【】 hoặc 〖〗)
lenticular brackets (【】 or 〖〗)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方头括号
- 你 地 头儿 熟 , 联系 起来 方便
- anh quen thuộc vùng này, liên hệ sẽ dễ dàng hơn.
- 他 手头 有 把 号码 锁 的 原型 , 想要 你 去 校验
- Anh ta có trong tay một mẫu khóa mật mã và muốn bạn kiểm tra nó.
- 动机 好 , 方法 不对头 , 也 会 把 事 办坏
- động cơ tốt, phương pháp không hay, cũng có thể làm hỏng việc.
- 包括 在 乐队 里 吹 长号
- Để bao gồm chơi trombone trong ban nhạc diễu hành?
- 她括 住 头发 很 整齐
- Cô ấy buộc tóc rất gọn gàng.
- 他 学习成绩 差 , 原因 是 不 刻苦 , 再则 学习 方法 也 不对头
- thành tích học tập của anh ấy rất kém, nguyên nhân là không chịu nỗ lực, vả lại phương pháp học cũng không đúng.
- 他 在 地方 上 是 个 有 头 脸 的 人物
- anh ấy là người rất có thể diện.
- 头前 这个 地方 还是 很 荒凉 的
- trước kia nơi này rất hoang vắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
头›
括›
方›