Đọc nhanh: 圆括号 (viên quát hiệu). Ý nghĩa là: dấu ngoặc đơn, dấu ngoặc tròn ().
圆括号 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dấu ngoặc đơn
parentheses
✪ 2. dấu ngoặc tròn ()
round brackets ()
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圆括号
- 三 O 六号
- số ba lẻ sáu.
- 下达 号令
- truyền lệnh xuống dưới.
- 包括 在 乐队 里 吹 长号
- Để bao gồm chơi trombone trong ban nhạc diễu hành?
- 括 这段 文字 加 括号
- Đoạn văn này đặt trong ngoặc.
- 把 这 几个 字用 括号 括 起 来
- Đóng ngoặc mấy chữ này lại.
- 汇编程序 设计 中 , 用项 和 括号 对 的 组合 所 代表 的 一个 或 多个 操作
- Trong lập trình hợp ngữ, một hoặc nhiều hoạt động được đại diện bởi sự kết hợp của các thuộc tính và dấu ngoặc đơn.
- 不依 规矩 , 不能 成方圆
- không theo phép tắc, không thể thành quy tắc.
- 不善 交际 的 缺乏 社会 风度 的 ; 不 圆滑 的
- Không giỏi giao tiếp, thiếu tinh thần xã hội; không lưu loát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
圆›
括›