土豆泥 tǔdòu ní
volume volume

Từ hán việt: 【thổ đậu nê】

Đọc nhanh: 土豆泥 (thổ đậu nê). Ý nghĩa là: khoai tây nghiền. Ví dụ : - 他们的土豆泥确实不错 Họ làm một món khoai tây nghiền rất đẹp.

Ý Nghĩa của "土豆泥" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

土豆泥 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khoai tây nghiền

mashed potato

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen de 土豆泥 tǔdòuní 确实 quèshí 不错 bùcuò

    - Họ làm một món khoai tây nghiền rất đẹp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土豆泥

  • volume volume

    - 今天 jīntiān áo le xiē 土豆 tǔdòu

    - Hôm nay nấu một ít khoai tây.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 土豆泥 tǔdòuní

    - Tôi thích ăn khoai tây nghiền.

  • volume volume

    - zuò le 土豆泥 tǔdòuní

    - Tôi đã làm khoai tây nghiền.

  • volume volume

    - 厨师 chúshī 正在 zhèngzài xuē 土豆皮 tǔdòupí

    - Đầu bếp đang gọt vỏ khoai tây.

  • volume volume

    - 他们 tāmen ài chī de 鹰嘴豆 yīngzuǐdòu chī 几口 jǐkǒu jiù xiǎng

    - Tôi phát ngán vì hummus sau bốn lần cắn.

  • volume volume

    - 土豆 tǔdòu 切成 qiēchéng le 小块 xiǎokuài

    - Cô ấy đã cắt khoai tây thành những miếng nhỏ.

  • volume volume

    - 农田 nóngtián de 泥土 nítǔ 非常 fēicháng 肥沃 féiwò

    - Đất trong ruộng rất màu mỡ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 土豆泥 tǔdòuní 确实 quèshí 不错 bùcuò

    - Họ làm một món khoai tây nghiền rất đẹp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+0 nét)
    • Pinyin: Dù , Tǔ
    • Âm hán việt: Thổ , Đỗ , Độ
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:G (土)
    • Bảng mã:U+571F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Ní , Nǐ , Nì , Niè , Nìng
    • Âm hán việt: , Nễ , Nệ
    • Nét bút:丶丶一フ一ノノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ESP (水尸心)
    • Bảng mã:U+6CE5
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đậu 豆 (+0 nét)
    • Pinyin: Dòu
    • Âm hán việt: Đậu
    • Nét bút:一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MRT (一口廿)
    • Bảng mã:U+8C46
    • Tần suất sử dụng:Cao