Đọc nhanh: 关节折 (quan tiết chiết). Ý nghĩa là: bẻ khớp ngón tay.
关节折 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bẻ khớp ngón tay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关节折
- 工作 很 忙 , 转折 关系 是 薪水 低
- Công việc rất bận, nhưng lương thấp.
- 寒邪 常致 关节 疼痛
- Hàn tà thường gây đau khớp.
- 此 符节 至关重要
- Chiếc phù hiệu này cực kỳ quan trọng.
- 从 细节 不 需要 太 多 关注
- Các chi tiết phụ không cần quá chú ý.
- 克服 挫折 是 成功 的 关键
- Vượt qua khó khăn là chìa khóa để thành công.
- 天气 很 好 , 转折 关系 是 风 很大
- Thời tiết đẹp, nhưng gió lại lớn.
- 为了 节省能源 , 你 出门 要 关灯
- Để tiết kiệm năng lượng, hãy tắt đèn khi bạn ra ngoài.
- 与 主题 无关 的 情节 , 就 应 割弃
- đối với những tình tiết không liên quan đến chủ đề, nên bỏ đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
折›
节›