Đọc nhanh: 新闻界 (tân văn giới). Ý nghĩa là: phương tiện truyền thông, báo chí. Ví dụ : - 伊欧姨丈看完《会见新闻界》后看到她倒在沙发上 Chú Zio đã tìm thấy cô trên đi văng sau cuộc Gặp gỡ với Báo chí.
新闻界 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phương tiện truyền thông
the media
✪ 2. báo chí
the press
- 伊欧 姨丈 看 完 《 会见 新闻界 》 后 看到 她 倒 在 沙发 上
- Chú Zio đã tìm thấy cô trên đi văng sau cuộc Gặp gỡ với Báo chí.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新闻界
- 他 一直 受到 新闻界 指桑骂槐 的 影射
- Ông từng bị báo chí nói bóng nói gió.
- 报告 的 内容 泄露 到 新闻界 了
- Nội dung của báo cáo đã bị rò rỉ ra giới báo chí.
- 空难事件 中 有些 人 大难不死 被 新闻界 广泛 报导
- Trong sự kiện tai nạn hàng không này, một số người đã thoát chết và được truyền thông rộng rãi đưa tin.
- 新闻界 的 同道
- người cùng ngành báo chí.
- 北京 广播电台 向 全世界 播送 新闻
- Đài phát thanh Bắc Kinh phát sóng tin tức đến toàn thế giới.
- 他 所谓 的 新闻 , 我 早就 知道 了
- " Tin tức " mà anh ấy nói, tôi đã biết từ lâu rồi.
- 她 是 新闻界 的 大红人 , 不 可能 做错事 的
- Cô ấy là một tên tuổi lớn trên báo chí, không thể làm chuyện gì sai.
- 伊欧 姨丈 看 完 《 会见 新闻界 》 后 看到 她 倒 在 沙发 上
- Chú Zio đã tìm thấy cô trên đi văng sau cuộc Gặp gỡ với Báo chí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
新›
界›
闻›