Đọc nhanh: 新贵 (tân quý). Ý nghĩa là: người được bổ nhiệm mới, nouveau riche, mới nổi.
新贵 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. người được bổ nhiệm mới
new appointee
✪ 2. nouveau riche
✪ 3. mới nổi
upstart
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新贵
- 这座 新 办公大楼 成 了 昂贵 的 摆设
- Tòa nhà văn phòng mới trở thành một vật trang trí đắt tiền.
- 一声 爆竹 迎新春
- Pháo hoa rực rỡ chào đón năm mới.
- 一弯 新月
- một vành trăng lưỡi liềm
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 一件 T恤 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 欣悉 贵 公司 新 产品 已 推出 上市
- Tôi rất vui khi biết rằng sản phẩm mới của công ty bạn đã được tung ra thị trường.
- 艺术 贵在 创新 , 不能 一味 仿效 别人
- nghệ thuật quý ở chỗ sáng tạo, không thể cứ bắt chước người khác.
- 我 希望 贵方 重新考虑 一下 我们 的 还 盘
- Tôi hi vọng quý công ty sẽ suy nghĩ về giá cả của chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
新›
贵›