Đọc nhanh: 新造 (tân tạo). Ý nghĩa là: Thị trấn Xin Zhao, Quảng Đông, mới làm. Ví dụ : - 我以前从未听到过这个词语,是最近新造的吗? Tôi trước đây chưa bao giờ nghe qua từ này, nó có phải là từ mới được tạo gần đây không?
✪ 1. Thị trấn Xin Zhao, Quảng Đông
Xinzao town, Guangdong
- 我 以前 从未 听到 过 这个 词语 , 是 最近 新造 的 吗 ?
- Tôi trước đây chưa bao giờ nghe qua từ này, nó có phải là từ mới được tạo gần đây không?
✪ 2. mới làm
newly made
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新造
- 他们 制造 了 一种 新型 飞机
- Họ đã sản xuất một loại máy bay mới.
- 他 善于 创造 新 想法
- Anh ấy giỏi sáng tạo ý tưởng mới.
- 他们 屡次 创造 新纪录
- bọn họ đã nhiều lần lập nên kỷ lục mới.
- 他们 创造 了 全新 的 技术
- Họ đã tạo ra công nghệ hoàn toàn mới.
- 公司 营造 了 创新 的 文化
- Công ty tạo dựng một nền văn hóa đổi mới.
- 我 以前 从未 听到 过 这个 词语 , 是 最近 新造 的 吗 ?
- Tôi trước đây chưa bao giờ nghe qua từ này, nó có phải là từ mới được tạo gần đây không?
- 城市 正在 营造 新 的 公园
- Thành phố đang xây dựng công viên mới.
- 越中 两国 领导 努力 建造 两 国 相互理解 和 伙伴关系 的 新 桥梁
- Các nhà lãnh đạo Việt Nam và Trung Quốc đã nỗ lực xây dựng những cầu nối mới về sự hiểu biết lẫn nhau và quan hệ đối tác giữa hai nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
新›
造›