Đọc nhanh: 新社乡 (tân xã hương). Ý nghĩa là: Thị trấn Hsinshe ở quận Đài Trung 臺中縣 | 台中县 , Đài Loan.
✪ 1. Thị trấn Hsinshe ở quận Đài Trung 臺中縣 | 台中县 , Đài Loan
Hsinshe township in Taichung county 臺中縣|台中县 [Tái zhōng xiàn], Taiwan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新社乡
- 我们 都 以 生活 在 社会主义 的 新 越南 而 感到 骄傲
- chúng tôi đều cảm thấy tự hào được sống trên đất nước Việt Nam mới, xã hội chủ nghĩa.
- 乡村 变迁 , 旧貌换新颜
- Thôn quê đổi thay diện mạo cũ bằng màu sắc mới.
- 新华社 受权 发表声明
- Tân Hoa xã được quyền tự do lên tiếng.
- 新文化 透过 社会
- Văn hóa mới xâm nhập xã hội.
- 城市 中 形成 了 新 社区
- Trong thành phố đã hình thành các khu dân cư mới.
- 乡下 的 空气 很 新鲜
- Không khí ở vùng quê rất trong lành.
- 乡村 的 空气 比 城市 新鲜
- Không khí ở nông thôn trong lành hơn ở thành phố.
- 新华社 很 有名
- Tân Hoa Xã rất nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乡›
新›
社›