新教 xīnjiào
volume volume

Từ hán việt: 【tân giáo】

Đọc nhanh: 新教 (tân giáo). Ý nghĩa là: đạo Tin Lành; giáo phái Tin Lành; Tân Giáo (các giáo phái Cơ Đốc phân chia ra để phản đối sự thống trị của Giáo Hoàng La Mã, trong phong trao cải cách tôn giáo ở Châu Âu thế kỷ XVI). Ví dụ : - 来点新教徒式幽默 Chỉ là một chút hài hước phản đối.

Ý Nghĩa của "新教" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

新教 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đạo Tin Lành; giáo phái Tin Lành; Tân Giáo (các giáo phái Cơ Đốc phân chia ra để phản đối sự thống trị của Giáo Hoàng La Mã, trong phong trao cải cách tôn giáo ở Châu Âu thế kỷ XVI)

欧洲十六世纪基督教改革运动中,因反对罗马教皇 统治而分裂出来的基督教各教派的总称

Ví dụ:
  • volume volume

    - lái diǎn 新教徒 xīnjiàotú shì 幽默 yōumò

    - Chỉ là một chút hài hước phản đối.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新教

  • volume volume

    - 教练 jiàoliàn shòu 运动员 yùndòngyuán xīn de 训练方法 xùnliànfāngfǎ

    - Huấn luyện viên dạy cho vận động viên phương pháp huấn luyện mới.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 提出 tíchū xīn 教育 jiàoyù 理念 lǐniàn

    - trường học đề xuất các quan niệm giáo dục mới.

  • volume volume

    - 教授 jiàoshòu 新技能 xīnjìnéng

    - Dạy kỹ năng mới.

  • volume volume

    - 教授 jiàoshòu 提出 tíchū le 一个 yígè xīn 课题 kètí

    - Giáo sư đã đưa ra một chủ đề mới.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī men 积极 jījí 创新 chuàngxīn 教学模式 jiāoxuémóshì

    - Các giáo viên tích cực đổi mới phương pháp giảng dạy.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 实践 shíjiàn le xīn de 教学方法 jiāoxuéfāngfǎ

    - Họ đã thực hành phương pháp giảng dạy mới.

  • volume volume

    - 开始 kāishǐ dāng guò 教师 jiàoshī 后来 hòulái 改行 gǎiháng 搞起 gǎoqǐ le 新闻 xīnwén

    - Ông ấy lúc đầu làm giáo viên, sau đó đổi nghề làm nhà báo.

  • volume volume

    - de 教学风格 jiāoxuéfēnggé hěn 新鲜 xīnxiān

    - Phong cách giảng dạy của anh ấy rất mới mẻ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao