Đọc nhanh: 新教徒 (tân giáo đồ). Ý nghĩa là: Tin lành, tuân theo đạo Tin lành, thệ phản. Ví dụ : - 来点新教徒式幽默 Chỉ là một chút hài hước phản đối.
新教徒 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Tin lành
Protestant
- 来 点 新教徒 式 幽默
- Chỉ là một chút hài hước phản đối.
✪ 2. tuân theo đạo Tin lành
adherent of Protestantism
✪ 3. thệ phản
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新教徒
- 佛教徒 追求 般若
- Phật tử theo đuổi trí tuệ.
- 基督教徒 的 盛会
- Triển lãm thông công Cơ đốc giáo!
- 基督教徒 信奉 上帝
- Tín đồ đạo Cơ Đốc thờ Thượng Đế.
- 他 不是 异教徒
- Anh ấy không phải là một kẻ dị giáo.
- 来 点 新教徒 式 幽默
- Chỉ là một chút hài hước phản đối.
- 他收 了 一个 新 徒弟
- Anh ấy đã nhận một đệ tử mới.
- 他们 实践 了 新 的 教学方法
- Họ đã thực hành phương pháp giảng dạy mới.
- 他 在生活上 过于 奉行 清教徒 式 的 原则 , 所以 不能 领略 跳舞 的 乐趣
- Anh ta quá chú trọng vào nguyên tắc kiểu Cộng Đoàn Cục sạch trong cuộc sống, vì vậy không thể thưởng thức niềm vui khi nhảy múa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
徒›
教›
新›