Đọc nhanh: 新思想 (tân tư tưởng). Ý nghĩa là: ý tưởng mới. Ví dụ : - 她的论文包含了一些新思想。 Luận văn của cô ấy bao hàm một vài điểm mới trong tư tưởng.
新思想 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ý tưởng mới
new ideas
- 她 的 论文 包含 了 一些 新 思想
- Luận văn của cô ấy bao hàm một vài điểm mới trong tư tưởng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新思想
- 这是 一场 新旧 思想 的 大 搏斗
- đây là trận chiến lớn giữa tư tưởng mới và cũ
- 旧 观念 被 新 思想 代替 了
- Những quan niệm cũ được thay thế bằng những tư tưởng mới.
- 她 的 论文 包含 了 一些 新 思想
- Luận văn của cô ấy bao hàm một vài điểm mới trong tư tưởng.
- 佉 除旧 观念 才能 接受 新 思想
- Loại bỏ quan niệm cũ mới có thể tiếp nhận tư tưởng mới.
- 思想 凝固 了 , 创新 就 停止 了
- Tư duy cứng nhắc, đổi mới sẽ ngừng lại.
- 我们 应该 纳新 的 思想
- Chúng ta nên tiếp nhận tư tưởng mới.
- 创新 思想 在 社会 中 崛起
- Tư tưởng đổi mới đang trỗi dậy trong xã hội.
- 他 想 买 新手机
- Anh ấy muốn mua điện thoại mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
思›
想›
新›