Đọc nhanh: 新德里 (tân đức lí). Ý nghĩa là: Niu Đê-li; New Delhi (thủ đô Ấn Độ).
✪ 1. Niu Đê-li; New Delhi (thủ đô Ấn Độ)
印度首都,位于该国中北部和德里南面它建于1912到1929年以取代加尔各答作为英属印度的首都,并于1931年举行正式的落成典礼新德里也是贸易中心和交通港口
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新德里
- 前往 的 地方 是 新墨西哥州 的 艾吉 伍德
- Đi đến Mexico mới edgewood.
- 克里斯 · 克劳福德 是 柔道 黑 带
- Chris Crawford là đai đen judo.
- 夏威夷州 的 弗里德 众议员
- Dân biểu Tự do của tiểu bang Hawaii vĩ đại.
- 商店 里 陈列 着 新款 的 服装
- Cửa hàng trưng bày các mẫu quần áo mới.
- 他 在 新 公司 里 打拼
- Anh ấy ra sức làm tại công ty mới.
- 一定 是 流到 了 卢瑟福 德 的 口袋 里
- Điều này sẽ dẫn thẳng đến Rutherford.
- 亚里士多德 在 他 该 在 的 地方
- Aristotle chính xác là nơi anh ta nên ở.
- 他们 在 新婚 房里 开始 了 幸福 的 生活
- Họ bắt đầu cuộc sống hạnh phúc trong căn phòng cưới mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
德›
新›
里›