Đọc nhanh: 新发展理念 (tân phát triển lí niệm). Ý nghĩa là: quan niệm phát triển mới.
新发展理念 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quan niệm phát triển mới
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新发展理念
- 她 把 新 的 理念 介绍 给 了 团队
- Cô ấy giới thiệu những ý tưởng mới cho nhóm.
- 新 政策 将 带动 地方 发展
- Chính sách mới sẽ thúc đẩy phát triển địa phương.
- 企业 的 发展 离不开 创新
- Sự phát triển của doanh nghiệp không thể thiếu sự đổi mới.
- 新 政策 激活 了 产业 发展
- Chính sách mới đã kích hoạt phát triển của ngành.
- 创新 是 企业 发展 的 关键
- Sự đổi mới sáng tạo là chìa khóa cho sự phát triển của doanh nghiệp.
- 发展 受 观念 窒息
- Phát triển bị quan niệm bóp nghẹt.
- 科学家 展示 了 新 的 发明
- Các nhà khoa học đã trình bày phát minh mới.
- 形势 有 了 新 发展
- Tình hình đã có bước phát triển mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
展›
念›
新›
理›