Đọc nhanh: 新嫁娘 (tân giá nương). Ý nghĩa là: cô dâu.
新嫁娘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cô dâu
bride
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新嫁娘
- 新郎 为 新娘 揭盖 头
- Chú rể gỡ khăn voan che mặt cho cô dâu.
- 新娘 头上 有 一个 花冠
- Trên đầu cô dâu có một vòng hoa.
- 伴娘 总是 想 勒死 新郎
- Các phù dâu luôn muốn bóp cổ cô dâu.
- 新娘 的 笑容 很 迷人
- Nụ cười của cô dâu rất quyến rũ.
- 新娘 的 妆容 很 精致
- Lớp trang điểm của cô dâu rất tinh tế.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 她 被 发现 时 捧 着 新娘 捧 花
- cô ấy được phát hiện đang ôm bó hoa của cô dâu.
- 他 带 着 一队 乐师 来接 准新娘
- anh đưa cả một đội nhạc công đến đón cô dâu tương lai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
娘›
嫁›
新›