Đọc nhanh: 新军 (tân quân). Ý nghĩa là: Quân đội mới (quân đội nhà Thanh hiện đại hóa, được huấn luyện và trang bị theo tiêu chuẩn phương Tây, được thành lập sau chiến thắng của Nhật Bản trong Chiến tranh Trung-Nhật lần thứ nhất năm 1895).
新军 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quân đội mới (quân đội nhà Thanh hiện đại hóa, được huấn luyện và trang bị theo tiêu chuẩn phương Tây, được thành lập sau chiến thắng của Nhật Bản trong Chiến tranh Trung-Nhật lần thứ nhất năm 1895)
New Armies (modernized Qing armies, trained and equipped according to Western standards, founded after Japan's victory in the First Sino-Japanese War in 1895)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新军
- 雅利安 军阀 的 资深 执行员 新纳粹 组织
- Thành viên cấp cao của Lãnh chúa Aryan.
- 八路军 、 新四军 的 后 身 是 中国人民解放军
- quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là hậu thân của Bát lộ quân và Tân tứ quân.
- 新 战士 把 领章 缝缀 在 军装 的 领子 上
- chiến sĩ mới may phù hiệu vào cổ quân trang.
- 一切 必须 重新 开始
- Mọi thứ phải bắt đầu lại từ đầu.
- 裁军谈判 的 最新 情况 怎 麽 样
- Tình hình đàm phán giảm quân lành mạnh nhất như thế nào?
- 我 上司 让 我 给 这位 新 网球 冠军 写篇 小传
- Cấp trên của tôi đã yêu cầu tôi viết một bài tiểu sử về nhà vô địch tennis mới này.
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
- 新 总统 对 不 忠诚 的 陆军军官 进行 了 一次 整肃
- Tổng thống mới đã tiến hành một cuộc thanh trừng đối với các sĩ quan quân đội không trung thành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
新›