Đọc nhanh: 断袖之癖 (đoạn tụ chi tích). Ý nghĩa là: (văn học) cắt tay áo (thành ngữ); (nghĩa bóng) Từ ngữ nói về đồng tính luyến ái, có nguồn gốc từ Lịch sử Tây Hán 漢書 | 汉书: hoàng đế Han Aidi (tên thật là Liu Xin) đã ở trên giường với người tình Dong Xian, và phải tham dự một buổi yết kiến của triều đình vào sáng hôm đó. Không muốn đánh thức Dong Xian, người đang ngủ gục đầu trên ống tay áo choàng dài của hoàng đế, Aidi đã dùng dao cắt đứt nửa dưới ống tay áo của ông ta..
断袖之癖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) cắt tay áo (thành ngữ); (nghĩa bóng) Từ ngữ nói về đồng tính luyến ái, có nguồn gốc từ Lịch sử Tây Hán 漢書 | 汉书: hoàng đế Han Aidi (tên thật là Liu Xin) đã ở trên giường với người tình Dong Xian, và phải tham dự một buổi yết kiến của triều đình vào sáng hôm đó. Không muốn đánh thức Dong Xian, người đang ngủ gục đầu trên ống tay áo choàng dài của hoàng đế, Aidi đã dùng dao cắt đứt nửa dưới ống tay áo của ông ta.
lit. cut sleeve (idiom); fig. euphemism for homosexuality, originating from History of Western Han 漢書|汉书: emperor Han Aidi (real name Liu Xin) was in bed with his lover Dong Xian, and had to attend a court audience that morning. Not wishing to awaken Dong Xian, who was sleeping with his head resting on the emperor's long robe sleeve, Aidi used a knife to cut off the lower half of his sleeve.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断袖之癖
- 一世之雄
- anh hùng một thời
- 一偏之论
- lời bàn thiên lệch
- 戒断 期 的 症状 之一
- Một trong những triệu chứng cai nghiện
- 肝肠寸断 ( 形容 悲伤 程度 之深 )
- đứt ruột đứt gan; đứt từng khúc ruột.
- 一厘 等于 十分之一 分
- 1 Rin tương đương với 0.1 phân.
- 在 与 我 谈话 之后 , 医生 诊断 我 患 了 抑郁症
- Sau khi nói chuyện với tôi, bác sĩ chẩn đoán tôi bị " bệnh trầm cảm".
- 高山 大河 不能 隔断 我们 两国人民 之间 的 联系 和 往来
- núi cao sông rộng không thể ngăn cách giữa nhân dân hai nước chúng ta đi lại liên hệ với nhau.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
断›
癖›
袖›