Đọc nhanh: 断食 (đoạn thực). Ý nghĩa là: tuyệt thực, nhanh, tiết thực.
断食 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tuyệt thực
hunger strike
✪ 2. nhanh
to fast
✪ 3. tiết thực
医学上的禁食, 目的在使病人的胃肠道得以休息、减压和排空
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断食
- 中华美食 丰富
- Ẩm thực Trung Hoa phong phú.
- 专断 独行
- quyết định làm một mình.
- 不断 增加 的 失业 引起 了 社会 骚乱
- Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 丛书 所收 书目 由 主编 裁断
- thư mục trong tủ sách do chủ biên cân nhắc quyết định
- 世界 历史 在 不断 演变
- Lịch sử thế giới không ngừng thay đổi.
- 不食 人间烟火
- không ăn thức ăn chín của trần gian.
- 中国 的 美食 非常 有名
- Ẩm thực của Trung Quốc rất nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
断›
食›