Đọc nhanh: 眼穿肠断 (nhãn xuyên trường đoạn). Ý nghĩa là: hồi hộp chờ đợi (thành ngữ).
眼穿肠断 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hồi hộp chờ đợi (thành ngữ)
waiting anxiously (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼穿肠断
- 不愁吃 来 不愁穿
- Chẳng phải lo ăn mà cũng chẳng phải lo mặc.
- 痛断肝肠
- ruột gan đứt đoạn; đau khổ vô cùng.
- 她 这身 穿戴 实在 扎眼
- cô ấy ăn mặc thật gai mắt.
- 医生 诊断 他 为 肠炎
- Bác sĩ chẩn đoán anh ấy bị viêm ruột.
- 悲伤 的 往事 令人 断肠
- Những kỷ niệm buồn đau làm tan nát lòng người.
- 肝肠寸断 ( 形容 悲伤 程度 之深 )
- đứt ruột đứt gan; đứt từng khúc ruột.
- 一片 丰收 的 景色 映入眼帘
- cảnh tượng được mùa thu cả vào trong tầm mắt.
- 不断 地 蹬车
- Không ngừng đạp xe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
断›
眼›
穿›
肠›