- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Kim 金 (+5 nét)
- Các bộ:
Cam (甘)
- Pinyin:
Qián
- Âm hán việt:
Kiềm
- Nét bút:ノ一一一フ一丨丨一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰钅甘
- Thương hiệt:XCTM (重金廿一)
- Bảng mã:U+94B3
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 钳
-
Cách viết khác
䈤
拑
箝
𨱫
-
Phồn thể
鉗
Ý nghĩa của từ 钳 theo âm hán việt
钳 là gì? 钳 (Kiềm). Bộ Kim 金 (+5 nét). Tổng 10 nét but (ノ一一一フ一丨丨一一). Ý nghĩa là: 1. cái kìm, 2. giữ, kìm, 3. cùm chân. Từ ghép với 钳 : 鴨嘴鉗 Kìm mỏ vịt, 嘴嘴鉗 Kìm nhọn đầu, 鉗形進攻 Tấn công gọng kìm. Cv. 鉗子, kiềm chế [qiánzhì] Kìm hãm, kiềm chế. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. cái kìm
- 2. giữ, kìm
- 3. cùm chân
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Cái kìm
- 鴨嘴鉗 Kìm mỏ vịt
- 嘴嘴鉗 Kìm nhọn đầu
- 老虎鉗 Êtô
- 鉗形進攻 Tấn công gọng kìm. Cv. 鉗子
* 鉗制
- kiềm chế [qiánzhì] Kìm hãm, kiềm chế.
Từ ghép với 钳