Đọc nhanh: 断路器 (đoạn lộ khí). Ý nghĩa là: cầu dao.
断路器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cầu dao
一种电气开关,用于保护电路免因过流/过载或短路而造成损坏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断路器
- 断 路劫 财
- chặn đường cướp của.
- 这一 箱子 瓷器 没 包装 好 , 一路 磕碰 的 , 碎 了 不少
- Thùng đồ gốm này đóng gói không kỹ, trên đường đi va chạm vào nhau vỡ không ít.
- 电 灯灭了 因 线路 上 用电器 超负荷 把 保险丝 烧断 了
- Đèn điện đã tắt do đồ dùng điện trên mạch quá tải đã làm đứt cháy cầu chì.
- 路由器 里 有 一个 鸟巢
- Có một tổ chim trong bộ định tuyến.
- 弟弟 和 小伙伴 们 在 院子 里 的 吵闹声 打断 了 他 的 思路
- Tiếng ồn ào của anh trai và bạn bè trong sân cắt ngang dòng suy nghĩ của anh.
- 他 的 思路 被 打断 了
- Mạch suy nghĩ của anh ấy bị gián đoạn.
- 他断 了 我 的 路
- Anh ấy đã chặn đường đi của tôi.
- 我们 正 交谈 时 线路 被 切断 了
- Khi chúng ta đang nói chuyện, đường truyền bị ngắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
断›
路›