Đọc nhanh: 钳子 (kiềm tử). Ý nghĩa là: cái kìm; cái kềm; kìm, hoa tai; bông tai; khuyên; tằm. Ví dụ : - 螃蟹身披坚硬的甲胄,钳子一张一合,活像一位勇猛的武士。 Con cua được mặc một bộ giáp cứng, càng giương ra, giống như một chiến binh dũng cảm.. - 这把钳子使着真灵便。 cái kìm này dùng tiện lợi lắm.
钳子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cái kìm; cái kềm; kìm
用来夹住或夹断东西的器具
- 螃蟹 身披 坚硬 的 甲胄 , 钳子 一张 一合 , 活像 一位 勇猛 的 武士
- Con cua được mặc một bộ giáp cứng, càng giương ra, giống như một chiến binh dũng cảm.
- 这 把 钳子 使 着 真 灵便
- cái kìm này dùng tiện lợi lắm.
✪ 2. hoa tai; bông tai; khuyên; tằm
耳环
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钳子
- 这 把 钳子 很 锋利
- Cái kìm này rất sắc bén.
- 这 把 钳子 很大
- Cái kìm này rất to.
- 爸爸 拿 着 钳子
- Bố đang cầm cái kìm.
- 用 钳子 夹住 烧 红的铁
- Dùng kìm để kẹp miếng sắt nung đỏ.
- 猴子 钳住 了 食物
- Con khỉ kẹp chặt thức ăn.
- 这 把 钳子 使 着 真 灵便
- cái kìm này dùng tiện lợi lắm.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
- 螃蟹 身披 坚硬 的 甲胄 , 钳子 一张 一合 , 活像 一位 勇猛 的 武士
- Con cua được mặc một bộ giáp cứng, càng giương ra, giống như một chiến binh dũng cảm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
钳›