Đọc nhanh: 断灭 (đoạn diệt). Ý nghĩa là: hủy diệt (của linh hồn, tiếng Phạn uccheda).
断灭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hủy diệt (của linh hồn, tiếng Phạn uccheda)
annihilation (of soul, Sanskrit uccheda)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断灭
- 为了 让 孩子 不哭 , 他 不断 对 孩子 做鬼脸
- Để đứa con không khóc, anh ấy không ngừng nhăn mặt làm trò hề với nó.
- 电 灯灭了 因 线路 上 用电器 超负荷 把 保险丝 烧断 了
- Đèn điện đã tắt do đồ dùng điện trên mạch quá tải đã làm đứt cháy cầu chì.
- 临机 立断
- nắm lấy thời cơ mà quyết đoán.
- 丛书 所收 书目 由 主编 裁断
- thư mục trong tủ sách do chủ biên cân nhắc quyết định
- 龙 已经 灭绝 很久 了
- Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.
- 世界 历史 在 不断 演变
- Lịch sử thế giới không ngừng thay đổi.
- 不断 犯错 , 也 就 意味着 失败
- Liên tục mắc lỗi, cũng có nghĩa là thất bại.
- 为了 爱 你 我 愿意 断烟
- Vì yêu em, anh sẵn sàng cai thuốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
断›
灭›