Đọc nhanh: 断球 (đoạn cầu). Ý nghĩa là: (thể thao) để ăn cắp, chặn bóng.
断球 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (thể thao) để ăn cắp
(sports) to steal
✪ 2. chặn bóng
to intercept the ball
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断球
- 专断 独行
- quyết định làm một mình.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 不断 提高 人民 生活 水平
- Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân
- 世界杯 排球 大赛
- giải thi đấu bóng chuyền cúp thế giới.
- 地震 本身 的 真正 原因 是 地球表面 的 或 地底下 的 岩石 断裂 或 破裂
- Nguyên nhân thực sự của động đất là do sự nứt hoặc vỡ của các tảng đá trên bề mặt trái đất hoặc dưới lòng đất.
- 世界 历史 在 不断 演变
- Lịch sử thế giới không ngừng thay đổi.
- 把 对方 的 球断 了 下来
- Chặn bóng của đối phương.
- 世界杯 引发 了 足球 热
- World Cup đã gây ra cơn sốt bóng đá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
断›
球›