Đọc nhanh: 断油电磁阀 (đoạn du điện từ phiệt). Ý nghĩa là: Van điện từ ngắt dầu.
断油电磁阀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Van điện từ ngắt dầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断油电磁阀
- 他 刷 磁卡 开启 电梯
- Anh ấy quẹt thẻ từ để mở thang máy.
- 电灯 替代 了 油灯
- Đèn điện đã thay thế đèn dầu.
- 电 灯灭了 因 线路 上 用电器 超负荷 把 保险丝 烧断 了
- Đèn điện đã tắt do đồ dùng điện trên mạch quá tải đã làm đứt cháy cầu chì.
- 激磁 电流
- dòng điện kích từ
- 电磁波 干扰 了 电视机 图像
- Sóng điện từ làm nhiễu hình ảnh trên tivi.
- 电话 又 一次 在 我 的 耳边 咔哒 一声 断掉
- Điện thoại lại một lần nữa tút tút ngắt kết nối bên tai tôi.
- 台风 导致 了 电力 中断
- Cơn bão gây ra sự cố mất điện.
- 停电 使得 通信 中断
- Mất điện làm cho liên lạc bị gián đoạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
断›
油›
电›
磁›
阀›