Đọc nhanh: 断桥 (đoạn kiều). Ý nghĩa là: Cầu Vỡ (ở Hồ Tây ở Hàng Châu). Ví dụ : - 她去白娘子。 Cô ta đóng vai Bạch Nương.
断桥 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cầu Vỡ (ở Hồ Tây ở Hàng Châu)
The Broken Bridge (at West Lake in Hangzhou)
- 她 去 白娘子
- Cô ta đóng vai Bạch Nương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断桥
- 她 在 《 断桥 》 中去 百 娘子
- Cô ấy đóng vai Bạch Nương trong vở "Đoạn Kiều".
- 丝绸之路 是 东西方 文化交流 的 桥梁
- Con đường tơ lụa là cầu nối trao đổi văn hóa giữa phương Đông và phương Tây.
- 为了 让 孩子 不哭 , 他 不断 对 孩子 做鬼脸
- Để đứa con không khóc, anh ấy không ngừng nhăn mặt làm trò hề với nó.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 临机 立断
- nắm lấy thời cơ mà quyết đoán.
- 丛书 所收 书目 由 主编 裁断
- thư mục trong tủ sách do chủ biên cân nhắc quyết định
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
- 为了 爱 你 我 愿意 断烟
- Vì yêu em, anh sẵn sàng cai thuốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
断›
桥›