Đọc nhanh: 断火 (đoạn hoả). Ý nghĩa là: không đốt lửa; không nấu nướng; ngưng nấu nướng (tiết Hàn thực, ba ngày không đốt lửa nấu nướng).
断火 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không đốt lửa; không nấu nướng; ngưng nấu nướng (tiết Hàn thực, ba ngày không đốt lửa nấu nướng)
旧时指自寒食节起,三天不生火做饭
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断火
- 上火 会 导致 便秘
- Nóng trong người có thể dẫn đến táo bón.
- 高温 的 火焰 能 截断 钢板
- ngọn lửa ở nhiệt độ cao có thể cắt đoạn mảnh thép.
- 不断 增加 的 失业 引起 了 社会 骚乱
- Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 他 断断续续 地同 评论家 们 口诛笔伐 , 使得 肝火 旺盛
- Anh ta liên tục phê phán và chỉ trích các nhà phê bình, khiến gan anh ta trở nên sôi sục.
- 不断 地 蹬车
- Không ngừng đạp xe.
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
断›
火›