Đọc nhanh: 斜楞 (tà lăng). Ý nghĩa là: nghiêng về một bên. Ví dụ : - 斜楞眼。 mắt hiếng; lé kim (mắt lé kim). - 两眼一斜楞就嚷起来。 liếc xéo một cái rồi kêu tướng lên.
斜楞 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghiêng về một bên
歪斜;向一边斜
- 斜楞 眼
- mắt hiếng; lé kim (mắt lé kim)
- 两眼 一 斜楞 就 嚷起来
- liếc xéo một cái rồi kêu tướng lên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斜楞
- 斜楞 眼
- mắt hiếng; lé kim (mắt lé kim)
- 我 喜欢 斜纹 组织 的 质感
- Tôi yêu kết cấu của kiểu sợi chéo.
- 颜色 深 又 丰富 的 斜纹 帆布
- Vải canvas có màu sắc đậm và phong phú.
- 房屋 因 地震 而 倾斜
- Ngôi nhà bị nghiêng do động đất.
- 两眼 一 斜楞 就 嚷起来
- liếc xéo một cái rồi kêu tướng lên.
- 剧院 的 斜 对 过 有家 书店
- xéo xéo với nhà hát là nhà sách.
- 不能 在 该域 中 使用 正 斜杠
- Bạn không thể sử dụng dấu gạch chéo về phía trước trong trường này
- 我们 超越 对手 时要 目不斜视
- Khi chúng ta vượt qua đối thủ, chúng ta không được chuyển mắt sang hướng khác!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
斜›
楞›