Đọc nhanh: 斜旋 (tà toàn). Ý nghĩa là: khoáy lệch.
斜旋 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoáy lệch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斜旋
- 他 的 回答 回旋 不定
- Câu trả lời của anh ấy vòng vo không rõ ràng.
- 他 挑 着 一 挑儿 水 , 一溜歪斜 地 从 河边 走上 来
- anh ấy gánh gánh nước, từ bờ sông lảo đảo đi lên.
- 鸟儿 旋回 了 鸟巢
- Chim quay trở lại tổ.
- 他 在 花 房里 盘旋 了 半天 才 离开
- anh ấy quanh quẩn trong nhà kính một lúc lâu rồi mới ra đi.
- 他 的 字 写 得 哩溜歪斜 的
- chữ của anh ấy xiêu xiêu vẹo vẹo.
- 他 旋即 回到 家中
- Anh ấy trở về nhà ngay lập tức.
- 他 看起来 很 凯旋
- Anh ấy trông rất vinh quang.
- 他 用 刀把 苹果皮 旋掉 了
- Anh ấy dùng dao gọt vỏ quả táo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
斜›
旋›