Đọc nhanh: 斗鸡 (đẩu kê). Ý nghĩa là: chọi gà; đá gà, chơi đá gà (trò chơi dân gian), gà chọi. Ví dụ : - 他没有斗鸡眼,不过,他的行动却是愚昧的 Anh ta không bị lác, nhưng hành động của anh ta thật ngu ngốc
斗鸡 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chọi gà; đá gà
使公鸡相斗的一种游戏
- 他 没有 斗鸡眼 , 不过 , 他 的 行动 却是 愚昧 的
- Anh ta không bị lác, nhưng hành động của anh ta thật ngu ngốc
✪ 2. chơi đá gà (trò chơi dân gian)
一种游戏,一只脚站立,另一条腿弯曲着,两手捧住脚,彼此用弯着的腿的膝盖互相冲撞
✪ 3. gà chọi
胆小的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斗鸡
- 乌贼 一名 墨斗鱼
- Mực nang còn có tên khác là mực mai.
- 他 没有 斗鸡眼 , 不过 , 他 的 行动 却是 愚昧 的
- Anh ta không bị lác, nhưng hành động của anh ta thật ngu ngốc
- 黄鼠狼 叼 走 了 小鸡
- Con chồn sóc tha mất con gà con.
- 为了 成功 必须 奋斗
- Để thành công cần phải phấn đấu.
- 为 您 推荐 盐 鸡精 的 做法
- Gợi ý cho bạn cách làm hạt nêm từ thịt gà
- 为 梦想 , 她 坚持 奋斗
- Để đạt được ước mơ, cô ấy kiên trì phấn đấu.
- 为 您 提供 可乐 鸡 的 做法
- Cung cấp cho các bạn phương pháp làm gà nấu coca
- 农民 们 喜欢 看 斗鸡 比赛
- Những người nông dân thích xem các cuộc thi gà chọi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
斗›
鸡›