Đọc nhanh: 斗子 (đẩu tử). Ý nghĩa là: thùng đựng than; cái đấu, cái thùng; thùng gỗ (làm bằng gỗ).
斗子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thùng đựng than; cái đấu
煤矿里盛煤的器具,也指家庭中盛煤的铁桶
✪ 2. cái thùng; thùng gỗ (làm bằng gỗ)
用树条、木板等制成的盛东西的器具
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斗子
- 孩子 们 玩斗 蛐蛐儿
- Trẻ em chơi côn trùng chọi.
- 用 熨斗 把 褶子 烙平
- dùng bàn ủi ủi phẳng nếp nhăn.
- 时间 好象 一把 尺子 , 它 能 衡量 奋斗者 前进 的 进程
- Thời gian giống như một cái thước đo, nó có thể đo lường sự tiến bộ của người nỗ lực.
- 栗子 的 壳 斗 上 有 许多 刺
- Vỏ của hạt dẻ có nhiều gai.
- 滚开 ! 臭小子 , 有种 你别 走 , 我 找 人 回来 跟 你 斗嘴
- Cút ngay, tiểu tử thối, có gan thì đừng chạy, ta tìm người tới đánh ngươi.
- 烟斗 里 渍 了 很多 的 油子
- Trong tẩu thuốc dính đầy dầu.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 这个 箱子 有斗大 的 空间
- Chiếc hộp này có không gian lớn như cái đấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
斗›