Đọc nhanh: 斑头大翠鸟 (ban đầu đại thuý điểu). Ý nghĩa là: Bồng chanh rừng.
斑头大翠鸟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bồng chanh rừng
斑头大翠鸟(学名:Alcedo hercules)是佛法僧目翠鸟科的鸟类。上体主要为黑褐色,渲染蓝绿色,背部中央具一亮绿色纵线,耳羽蓝色,胸和腹栗色,头和颈黑色。栖息于海拔1200米以下的低山丘陵和山脚平原地带的森林河流岸边。平时常独栖在近水边的树枝上或岩石上,伺机猎食,食物以小鱼为主,兼吃甲壳类和多种水生昆虫及其幼虫,有时兼吃一些植物性食物。繁殖期为4-7月。营巢于林电溪流或干河床岸边土崖上。每窝产卵4-6枚。雏鸟晚成性。分布于印度北部、孟加拉国、锡金、不丹、缅甸、泰国、老挝和越南北部。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斑头大翠鸟
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 一羽 鸟 在 枝头
- Một con chim trên cành cây.
- 一 大群 人 磕头碰脑 地挤 着 看热闹
- một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.
- 买 了 个 大瓜 , 这个 小瓜 是 搭 头儿
- mua một trái dưa lớn, được cho thêm trái dưa nhỏ này.
- 他 一看 势头 不 对 , 转身 就 从 后门 溜之大吉
- Anh ấy thấy tình thế không hay, quay đầu ra cổng sau chuồn mất.
- 他 满头大汗 , 摘下 草帽 不停 地 呼扇
- người anh ấy đầy mồ hôi, bỏ mũ ra quạt lấy quạt để.
- 他们 等 了 大约 两个 钟头
- Họ đợi khoảng hai giờ rồi.
- 他 刚 下操 回来 , 跑 得 满头大汗
- anh ấy vừa đi tập về, mồ hôi ướt đẫm cả người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
头›
斑›
翠›
鸟›