Đọc nhanh: 文青 (văn thanh). Ý nghĩa là: viết tắt cho 文藝青年 | 文艺青年, người trẻ áp dụng phong cách nghệ thuật hoặc trí tuệ.
文青 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho 文藝青年 | 文艺青年
abbr. for 文藝青年|文艺青年
✪ 2. người trẻ áp dụng phong cách nghệ thuật hoặc trí tuệ
young person who adopts an artistic or intellectual style
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文青
- 龟兹 文化 很 独特
- Văn hóa Khâu Từ rất độc đáo.
- 一 克 青稞 约 二十五斤
- Một khơ lúa mạch khoảng 25 cân.
- 一代文宗
- ông tổ văn học một thời
- 一掐儿 青菜 很 新鲜
- Một nắm rau xanh rất tươi.
- 一叠 文件 等 你 处理
- Có một đống tài liệu đang chờ bạn xử lý.
- 《 诗经 》 和 《 楚辞 》 对 后世 的 文学 有 很大 的 影响
- Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.
- 一些 年青人 喜欢 流行音乐 但 仍 有 其它 人 喜欢 古典音乐
- Một số người trẻ thích âm nhạc phổ biến, nhưng vẫn có những người khác thích âm nhạc cổ điển.
- 论文 赢得 专家 的 青睐
- Luận văn được các chuyên gia yêu thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
文›
青›