Đọc nhanh: 文面 (văn diện). Ý nghĩa là: hình xăm mặt, thương hiệu (hình phạt cổ xưa), xăm lên mặt.
文面 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hình xăm mặt
face tattoo
✪ 2. thương hiệu (hình phạt cổ xưa)
to brand (ancient punishment)
✪ 3. xăm lên mặt
to tattoo the face
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文面
- 版面 上 还有 块 空白 , 可以 补 一篇 短文
- trên bản in còn có một chỗ trống, có thể thêm một đoạn văn.
- 这 本书 涉及 历史 、 文化 等 方面
- Sách này gồm các khía cạnh như lịch sử, văn hóa...
- 他们 在 解读 文本 方面 同样 出色
- Bọn họ trong phương diện giải thích văn bản cũng xuất sắc như vậy.
- 文 场面 的 音乐 很 轻柔
- Dàn nhạc đệm trong cảnh văn rất nhẹ nhàng.
- 愿 在 文化 工作 方面 , 稍 尽 绵薄
- nguyện đem chút tài hèn sức mọn ra phục vụ công tác văn hoá.
- 他 所 写 的 文章 , 关于 文艺理论 方面 的 居多
- những bài anh ấy viết phần nhiều liên quan đến đến lĩnh vực văn nghệ.
- 词典 正文 后面 有 五种 附录
- có 5 phụ lục sau bản chính của từ điển.
- 条文 后面 附加 两项 说明
- sau văn bản có kèm theo hai điều thuyết minh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
文›
面›