Đọc nhanh: 文辞 (văn từ). Ý nghĩa là: lời văn; văn từ; lời lẽ; cách diễn đạt, văn chương, câu cú. Ví dụ : - 文辞繁冗,芟除未尽。 câu cú rườm rà, lược bỏ mãi mà vẫn không ngắn gọn.
文辞 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lời văn; văn từ; lời lẽ; cách diễn đạt
指文章的形式方面
- 文辞 繁冗 , 芟除 未尽
- câu cú rườm rà, lược bỏ mãi mà vẫn không ngắn gọn.
✪ 2. văn chương
泛指文章
✪ 3. câu cú
文章的词句
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文辞
- 万死不辞
- chết muôn lần vẫn không từ.
- 《 楚辞 释文 》
- sở từ thích văn.
- 文辞 繁冗 , 芟除 未尽
- câu cú rườm rà, lược bỏ mãi mà vẫn không ngắn gọn.
- 这 篇文章 的 辞句 很 好
- Cách diễn đạt trong bài viết này rất tốt.
- 此文 措辞 诘 屈 难读
- Bài văn này dùng từ khó đọc.
- 《 诗经 》 和 《 楚辞 》 对 后世 的 文学 有 很大 的 影响
- Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.
- 咬文嚼字 者 爱用 言辞 多于 思想 或 实质 的 人
- Những người chỉ biết phân tích từ ngữ và chữ viết hơn là suy nghĩ hay thực chất.
- 一分钟 后 他 告辞 了 , 离开 了 房间
- Sau một phút, anh tạm biệt và rời khỏi phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
文›
辞›