Đọc nhanh: 文法 (văn pháp). Ý nghĩa là: ngữ pháp; văn phạm; văn pháp, pháp lệnh thành văn (thời xưa). Ví dụ : - 成文法。 luật thành văn.
文法 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngữ pháp; văn phạm; văn pháp
语法
- 成文法
- luật thành văn.
✪ 2. pháp lệnh thành văn (thời xưa)
古代指法令成文
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文法
- 文章 作法
- phương pháp viết văn
- 没有 ( 别的 ) 一本 文法书 比 这 一本 更受 高中生 的 欢迎
- Không có cuốn sách ngữ pháp nào khác được học sinh trung học yêu thích hơn cuốn này.
- 法官 辨认出 伪造 文件
- Thẩm phán nhận ra tài liệu giả mạo.
- 伪造 文件 构成 了 违法行为
- Làm giả tài liệu tạo thành hành vi vi phạm pháp luật.
- 嗨 ( 法文 ), 圣诞快乐
- Allo và Giáng sinh vui vẻ!
- 她 同时 学 中文 和 法语
- Cô ấy học tiếng Trung và tiếng Pháp cùng lúc.
- 这 篇文章 的 夸张 手法 很 反感
- Phương pháp phóng đại trong bài viết này rất phản cảm.
- 中文 演讲 是 提高 口语 表达能力 的 好 方法
- Thuyết trình tiếng Trung là một phương pháp tốt để cải thiện khả năng diễn đạt bằng miệng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
文›
法›