Đọc nhanh: 文房四宝 (văn phòng tứ bảo). Ý nghĩa là: văn phòng tứ bảo (bút, mực, giấy, nghiên); bút mực.
文房四宝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. văn phòng tứ bảo (bút, mực, giấy, nghiên); bút mực
指笔、墨、纸、砚,是书房中常备的四种东西
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文房四宝
- 文章 分成 四个 部分
- Bài viết được chia thành bốn phần.
- 房间 里 有 四 把 椅子
- Trong phòng có 4 chiếc ghế.
- 房屋 的 四周 是 用 篱笆 拦 起来 的
- bao xung nhà là hàng rào; hàng rào bao xung quanh nhà.
- 他 在 四处奔波 找 住房
- Anh ấy chạy khắp nơi để tìm nhà.
- 他们 在 抢救 宝贵 的 文物
- Họ đang cứu hộ những hiện vật quý giá.
- 文物古迹 是 祖先 留给 我们 的 宝贵财富
- Các di tích lịch sử văn hóa là kho tàng quý báu mà ông cha ta để lại cho chúng ta.
- 这 篇文章 改来改去 , 反而 改 得 不三不四 的
- bài văn này sửa tới sửa lui, mà sửa chẳng ra ngô ra khoai gì cả
- 中国 有 将近 四千年 的 有 文字 可考 的 历史
- Chữ viết Trung Quốc có gần bốn ngàn năm lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
宝›
房›
文›