Đọc nhanh: 小生 (tiểu sinh). Ý nghĩa là: vai nam trẻ (trong hí khúc), tiểu sinh (học trò tự xưng, thường thấy trong Bạch Thoại thời kỳ đầu). Ví dụ : - 头牌小生 bảng đầu tên diễn viên nam.
小生 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vai nam trẻ (trong hí khúc)
戏曲中生角的一种,扮演青年男子
- 头牌 小生
- bảng đầu tên diễn viên nam.
✪ 2. tiểu sinh (học trò tự xưng, thường thấy trong Bạch Thoại thời kỳ đầu)
青年读书人自称 (多见于早期白话)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小生
- 医生 小心 地 处理 了 胞衣
- Bác sĩ đã xử lý nhau thai một cách cẩn thận.
- 他 在 向 小学生 贩卖 海洛因 时 被捕
- Anh ta bị bắt khi đang buôn bán heroin cho học sinh tiểu học.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 人生 中 的 小 确幸 我 一想 你 你 便 出现 了
- Hạnh phúc thực sự là khi tôi vừa nghĩ đến bạn , bạn liền xuất hiện.
- 一个 优等生 蜕变 为 小偷 , 这种 教训 值得 记取
- Một học sinh ưu tú biến chất thành tên trộm, bài học này đáng phải ghi nhớ.
- 他 出生 在 一个 小山村
- Anh sinh ra ở một ngôi làng nhỏ trên núi.
- 他 在 短短的 一生 中 从 小偷小摸 到 杀人 什 麽 罪 都 犯过
- Trong cuộc đời ngắn ngủi của anh ta, từ việc trộm trẻ con đến giết người, anh ta đã phạm tất cả các tội ác.
- 人生地不熟 的 我 如果 非礼 小琴 这件 事 传出去
- Tôi không quen với nơi đất khách quê người , nếu sự việc Xiaoqin không đứng đắn lan truyền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
生›